Characters remaining: 500/500
Translation

quét đất

Academic
Friendly

Từ "quét đất" trong tiếng Việt được hiểu đơn giản hành động dùng một dụng cụ (thường chổi) để làm sạch bề mặt đất, loại bỏ bụi bẩn, rác rưởi hay những vật không mong muốn trên mặt đất. Khi "quét đất", người ta thường chấm sát vào mặt đất để đảm bảo rằng mọi thứ được dọn dẹp sạch sẽ.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Mỗi buổi sáng, tôi thường quét đất trong sân nhà."

    • (Nghĩa là: Tôi dùng chổi để làm sạch sân nhà mỗi sáng.)
  2. Câu phức tạp: "Sau khi chơi xong, các em nhỏ cần quét đất để giữ cho khu vực vui chơi sạch sẽ."

    • (Ở đây, "quét đất" không chỉ hành động vệ sinh còn thể hiện trách nhiệm của trẻ nhỏ trong việc giữ gìn môi trường xung quanh.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh văn học hoặc nghệ thuật, "quét đất" có thể được sử dụng như một phép ẩn dụ, dụ: "Anh ấy quét đất cho cuộc đời mình, gạt bỏ những phiền muộn." (Có nghĩaanh ấy đang cố gắng dọn dẹp những điều không tốt trong cuộc sống.)
Phân biệt các biến thể:
  • "Quét nhà": Hành động làm sạch không chỉ bề mặt đất còn cả không gian bên trong nhà (sàn, bàn ghế...). Đây một từnghĩa rộng hơn.
  • "Quét rác": Tương tự như "quét đất" nhưng nhấn mạnh đến việc dọn dẹp rác cụ thể.
Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • "Dọn dẹp": Hành động làm sạch một không gian nào đó, không chỉ giới hạnbề mặt đất.
  • "Lau chùi": Hành động làm sạch các bề mặt như bàn, ghế, cửa sổ... thường dùng khăn ướt hoặc khô.
  • "Làm vệ sinh": Hành động tổng thể để giữ gìn sự sạch sẽ.
Từ liên quan:
  • Chổi: Dụng cụ thường dùng để quét đất.
  • Rác: Những vật không mong muốn chúng ta thường quét đi.
  • Bụi bẩn: Những thứ nhỏ, thường tích tụ trên mặt đất cần phải được quét đi.
  1. Chấm sát vào mặt đất: Quần quét đất.

Comments and discussion on the word "quét đất"